Từ điển Thiều Chửu
餌 - nhị
① Bánh bột, các chất bổ cho người ốm ăn gọi là dược nhị 葯餌. ||② Mồi câu câu cá. Nói rộng ra phàm lấy lợi mà dụ người cũng gọi là nhị nhử mồi, câu. Như nhị địch 餌敵 nhử quân địch. ||③ Ăn. ||④ Gân lớn của giống súc sinh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
餌 - nhị
Bánh bột — Ăn — Đồ ăn — Mồi câu cá — Đưa lợi lộc ra làm mồi để nhử người khác.


鉤餌 - câu nhĩ ||